Kiến thức về từ loại
A. equal /ˈiːkwəl/ (a): công bằng, đồng đều
B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm cho công bằng, làm cho bằng nhau (về số lượng, kích cỡ,…)
C. equality /iˈkwɒləti/ (n): sự công bằng, đồng đều
D. equally /ˈiːkwəli/ (adv): một cách đồng đều nhau, như nhau; tương tự
Vị trí cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “share” nên ta chọn D.
Tạm dịch: “Lots of people think that everyone should share the housework (25)________, but in many homes parents do most of it.”